Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031051003 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180133 Lê Thị Thúy An 5.5
2 1041180162 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 4.5
3 1041180117 Phạm Thị Vân Anh 5
4 1041180152 Nguyễn Thị Vân Ánh 5.5
5 1041180113 Nguyễn Thị Kim Cúc 7
6 1041180116 Lê Mai Duyên 5.5
7 1041180149 Ngô Thị Giang 4
8 1041180103 Nguyễn Thị Hà 5
9 1041180108 Mai Thị Hồng Hằng 6
10 1041180107 Nguyễn Thị Hằng 6
11 1041180137 Nguyễn Thị Hậu 6
12 1041180166 Nguyễn Thị Hiên 6
13 1041180088 Nguyễn Thị Hiền 6.5
14 1041180143 Nguyễn Thị Hiền 7
15 1041180132 Trần Thu Hiền 7.5
16 1041180155 Hoàng Thị Hoa 5.5
17 1041180150 Nguyễn Thị Thúy Hồng 6.5
18 1041180173 Nguyễn Thị Liên 6.5
19 1041180094 Trần Thị Liên 7
20 1041180218 Bùi Tuyết Mai 6
21 1041180072 Lê Thị Thùy Mỵ 4.5
22 1041180189 Nguyễn Thị Nga 5
23 1041180167 Nguyễn Thị Nhan 3
24 1041180105 Nguyễn Thị Quỳnh 7
25 1041180169 Nguyễn Thị Thủy 4
26 1041180160 Lê Thị Xiêm 7
27 1041180140 Lại Thị Hải Yến 5
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10