Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170110031111125 Lớp ưu tiên: ĐH Quản trị văn phòng 1_K11
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1141690060 Bùi Thị Vân Anh
2 1141690047 Nguyễn Thị Kiều Chinh
3 1141690003 Đỗ Thị Chính
4 1141690027 Nguyễn Tuấn Đạt
5 1141690053 Đỗ Trung Đức
6 1141370038 Bùi Thị Phương Dung
7 1141690046 Phạm Thị Dung
8 1141690024 Bùi Trung Dũng
9 1141690058 Nguyễn Thị Duyên
10 1141690068 Đặng Thị Giang
11 1141690061 Vũ Thị Hà
12 1141690008 Phạm Thị Hai
13 1141690052 Đỗ Thanh Hải
14 1141690012 Trần Thị Hạnh
15 1141690028 Bùi Thị Thu Hiền
16 1141370101 Tô Thị Hiền
17 1141690076 Nguyễn Doãn Thị Hồng
18 1141690043 Nguyễn Phúc Huấn
19 1141690070 Lưu Thị Hương
20 1141690030 Nguyễn Thị Lan Hương
21 1141690044 Nguyễn Thị Thanh Hương
22 1141690041 Trần Thị Thanh Hương
23 1141690067 Đỗ Thị Thanh Huyền
24 1141690001 Hoàng Thị Kim
25 1141690051 Nguyễn Thị Thúy Lan
26 1141690007 Bùi Thị Mỹ Linh
27 1141370150 Đào Thị Linh
28 1141690057 Nguyễn Thị Thùy Linh
29 1141690050 Trần Thị Ngọc Loan
30 1141690065 Trần Thị Lộc
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10