Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031261101 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K11
Trang       Từ 1 đến 30 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1141180043 Đặng Thị Minh Anh
2 1141180020 Nguyễn Thị Ngọc Anh
3 1141180021 Nguyễn Thị Phương Anh
4 1141180109 Nguyễn Thị Bích
5 1141180140 Trịnh Quang Biên
6 1141180077 Hoàng Thị Châm
7 1141180038 Lê Thị Châm
8 1141180032 Nguyễn Thị Ngọc Chi
9 1141180027 Vũ Thị Chung
10 1141180054 Nguyễn Hữu Công
11 1141180019 Nguyễn Thị Diễm
12 1141180066 Nguyễn Thị Dịu
13 1141180108 Kiều Thị Thanh Dung
14 1141180003 Lê Thị Dương
15 1141180129 Ngô Thị Hồng Duyên
16 1141180008 Bùi Thị Hà Giang
17 1141180009 Nguyễn Thị Giang
18 1141180121 Lê Thị Thu Hà
19 1141180055 Phạm Thị Hà
20 1141180095 Nguyễn Thị Hằng
21 1141180106 Đặng Hồng Hạnh
22 1141180018 Nguyễn Thị Hạnh
23 1141180004 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
24 1141180060 Nguyễn Thị Hiền
25 1141180045 Trần Thị Hiền
26 1141180001 Vũ Thị Thu Hiền
27 1141180119 Đinh Minh Hiếu
28 1141180061 Nguyễn Thị Hòa
29 1141180131 Lại Thị Thanh Hoài
30 1141180031 Nguyễn Thị Bích Hồng
Trang       Từ 1 đến 30 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10