Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170110031111116 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 4_K11
Trang       Từ 31 đến 60 của 90 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1141090272 Lê Thị Hoài
32 1141090286 Nguyễn Thị Huệ
33 1141090249 Đỗ Thị Mai Hương
34 1141090238 Lê Thị Hương
35 1141090231 Lê Thị Minh Hương
36 1141090287 Vũ Thị Lan Hương
37 1141070002 Nguyễn Thị Thu Hường
38 1141090260 Nguyễn Quang Huy
39 1141090282 Phạm Văn Khanh
40 1141090356 Trương Thị Khánh
41 1141090248 Trần Thị Lan
42 1141070501 Nguyễn Thị Liên
43 1141090259 Bùi Thị Linh
44 1141090304 Kiều Thuỳ Linh
45 1141070477 Nguyễn Thị Mỹ Linh
46 1141090267 Vũ Thị Thùy Linh
47 1141090244 Nguyễn Văn Luật
48 1141090261 Lê Thị Luyện
49 1141090230 Kim Thị Ngọc Lý
50 1141090490 Phạm Thị Mai
51 1141090219 Trương Tuấn Mạnh
52 1141090250 Bùi Thị Mơ
53 1141090218 Bồ Xuân Nam
54 1141090264 Tống Thị Nga
55 1141090277 Phùng Thị Hồng Ngát
56 1141090243 Nguyễn Thị Ngoan
57 1141090453 Nguyễn Thị Ngọc
58 1141070519 Đặng Thị Nhung
59 1141070564 Nguyễn Thị Tuyết Nhung
60 1141090072 Nguyễn Thị Nụ
Trang       Từ 31 đến 60 của 90 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10