Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kiểm soát đồ uống và thực phẩm Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170114031121101 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 1_K11
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1141290019 Đinh Ngọc Huyền
32 1141290074 Mai Thị Lan
33 1141290017 Lê Thị Liêm
34 1141290075 Cao Thị Linh
35 1141290044 Đỗ Thùy Linh
36 1141290069 Lê Thị Mỹ Linh
37 1141290016 Lê Thị Thùy Linh
38 1141290021 Nguyễn Thị Linh
39 1141290080 Nguyễn Thùy Linh
40 1141290081 Nguyễn Thùy Linh
41 1141290060 Vũ Thị Linh
42 1141290051 Vũ Thị Thùy Linh
43 0941290291 Phan Hồng Lĩnh
44 1141290066 Dương Thị Khánh Ly
45 1141290055 Lê Thị Mai
46 1141290042 Phí Thị Mai
47 1141290013 Lê Thị Mây
48 1141290009 Dương Thị Mến
49 1141290041 Đỗ Văn Mừng
50 1141290061 Đoàn Thị Trà My
51 1141290008 Ngô Thị Nga
52 1141290010 Phan Thị Hằng Nga
53 1141290029 Nguyễn Thị Kim Ngân
54 1141290054 Phạm Thị Như Ngọc
55 1141290040 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
56 1141290022 Lê Thị Nhàn
57 1141290026 Nguyễn Minh Phúc
58 1141290058 Nguyễn Thị Phương
59 1141290052 Trần Thị Phương
60 1141290018 Lê Thị Phượng
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10