Mon, 24/08/2015, 18:29
GMT+7
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố Điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng 1 đợt 1, và điểm điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2015 như sau:
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học nguyện vọng đợt 1
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (HSPT KV3)
|
1
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
21,50
|
2
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
23,00
|
3
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
21,00
|
4
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
21,50
|
5
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
20,50
|
6
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
19,50
|
7
|
D340301
|
Kế toán
|
20,25
|
8
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
19,50
|
9
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
19,75
|
10
|
D540204
|
Công nghệ May
|
21,75
|
11
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
19,50
|
12
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
20,25
|
13
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh)
|
27,00
|
14
|
D510303
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
|
22,50
|
15
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
19,25
|
16
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
19,25
|
17
|
D340102
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
18,50
|
18
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
20,00
|
19
|
D220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
18,00
|
20
|
D510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu)
|
18,25
|
21
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
18,75
|
22
|
D340406
|
Quản trị văn phòng
|
18,00
|
23
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
18,75
|
24
|
D340302
|
Kiểm toán
|
19,00
|
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng nguyện vọng đợt 1:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (HSPT KV3)
|
1
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
12,00
|
2
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
12,00
|
3
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
12,00
|
4
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
12,00
|
5
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
12,00
|
6
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
12,00
|
7
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
12,00
|
8
|
C510303
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
|
12,00
|
9
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
12,00
|
10
|
C340301
|
Kế toán
|
12,00
|
11
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
12,00
|
12
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
12,00
|
13
|
C340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
12,00
|
14
|
C340302
|
Kiểm toán
|
12,00
|
15
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
12,00
|
16
|
C340404
|
Quản trị nhân lực
|
12,00
|
17
|
C540204
|
Công nghệ may
|
12,00
|
18
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
12,00
|
19
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
12,00
|
20
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
12,00
|
21
|
C510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu)
|
12,00
|
22
|
C220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
12,00
|
III. Điểm điều kiện và chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng nguyện vọng bổ sung:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn (HSPT KV3)
|
1
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
65
|
≥12,00
|
2
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
80
|
≥12,00
|
3
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
40
|
≥12,00
|
4
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
95
|
≥12,00
|
5
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
85
|
≥12,00
|
6
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
200
|
≥12,00
|
7
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
70
|
≥12,00
|
8
|
C510303
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
|
50
|
≥12,00
|
9
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
80
|
≥12,00
|
10
|
C340301
|
Kế toán
|
75
|
≥12,00
|
11
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
≥12,00
|
12
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
70
|
≥12,00
|
13
|
C340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
70
|
≥12,00
|
14
|
C340302
|
Kiểm toán
|
78
|
≥12,00
|
15
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
65
|
≥12,00
|
16
|
C340404
|
Quản trị nhân lực
|
72
|
≥12,00
|
17
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
60
|
≥12,00
|
18
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa học)
|
145
|
≥12,00
|
19
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
75
|
≥12,00
|
20
|
C510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu)
|
77
|
≥12,00
|
21
|
C220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
65
|
≥12,00
|
Điểm chuẩn = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên tuyển sinh (theo khu vực và đối tượng)
Trong đó: Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn = điểm môn 1 + điểm môn 2 + (điểm môn Tiếng Anh *2) + (điểm ưu tiên) *4/3 (theo khu vực và đối tượng)
· Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 sẽ nhập học tại cơ sở III vào ngày 06 – 07/09/2015, tại cơ sở I và II vào ngày 08/09/2015. Những thía sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh (Phòng 110 tầng 1 Nhà A2 cơ sở 1) từ ngày 31/08/2015 đến ngày 05/09/2015 để được cấp lại.
· Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Nguyện vọng bổ sung từ 25/08/2015 đến 07/09/2015 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh (Phòng 110 tầng 1 Nhà A2).
· Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015 do các trường Đại học chủ trì (không xét tuyển thí sinh có kết quả thi tại các Cụm thi do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì) có dấu đỏ của Hội đồng mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ (nếu có) và phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ giáo dục và Đào tạo.
· Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh trường ĐHCN Hà Nội.
Phường Minh Khai – Quận Bắc Từ Liêm – Tp Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội – Sơn Tây)
Điện thoại: 01234560255