Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
|
101
|
A
|
15,5
|
|
≥15,5
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử
|
102
|
A
|
15,5
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Ôtô
|
103
|
A
|
15,0
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử
|
104
|
A
|
15,0
|
50
|
≥15
|
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt
|
108
|
A
|
13,0
|
|
|
- Công nghệ điều khiển và tự động hoá
|
124
|
A
|
15,5
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
105
|
A
|
15,0
|
100
|
≥15
|
- Khoa học máy tính
|
106
|
A
|
13,5
|
100
|
≥13,5
|
- Hệ thống thông tin
|
126
|
A
|
13,5
|
|
|
- Kĩ thuật phần mềm
|
136
|
A
|
13,5
|
50
|
≥13,5
|
- Kế toán
|
107
|
A/D1
|
17/16,5
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
127
|
A/D1
|
17/16,5
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
109
|
A/D1
|
15,5/15
|
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch
|
129
|
A/D1
|
14/14
|
50
|
≥14/14
|
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
139
|
D1
|
13
|
100
|
≥13
|
- Công nghệ May
- Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang)
|
110
111
|
A
A
|
13
13
|
20
|
≥13
≥13
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
112
|
A,B
|
13/14
|
80
|
≥13/14
|
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
|
118
|
D1
|
19,5
|
70
|
≥19,5
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ chế tạo máy
|
C01
|
A
|
10
|
350
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
C02
|
A
|
10
|
200
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện
|
C19
|
A
|
10
|
100
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C03
|
A
|
10
|
350
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Kĩ thuật điện)
|
C04
|
A
|
10
|
400
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C05
|
A
|
10
|
400
|
≥10
|
- Tin học ứng dụng
|
C06
|
A
|
10
|
400
|
≥10
|
- Kế toán
|
C07
|
A,D1
|
10
|
900
|
≥10
|
- Quản trị kinh doanh
|
C09
|
A,D1
|
10
|
300
|
≥10
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
C08
|
A
|
10
|
100
|
≥10
|
- Công nghệ may
|
C10
|
A,B,V,H
|
AVH:10
B;11
|
150
|
≥10
≥11
|
- Công nghệ may và Thiết kế thời trang
|
C11
|
A,B,V,H
|
AVH:10
B;11
|
150
|
≥10
≥11
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
+ Hoá vô cơ
|
C12
|
A,B
|
10/11
|
200
|
≥10/11
|
+ Hoá hữu cơ
|
C13
|
A,B
|
10/11
|
100
|
≥10/11
|
+ Hoá phân tích
|
C14
|
A,B
|
10/11
|
200
|
≥10/11
|