Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11021303550666 Lớp ưu tiên: ĐH CN May 1_K6
Trang       Từ 31 đến 57 của 57 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641100040 Lê Thị Là 6
32 0641100034 Ngô Thị Lư 6
33 0641100024 Đoàn Thị Mây 6
34 0641100016 Phạm Thị Mến 0 6
35 0641100015 Đặng Thị Quỳnh Nga 5
36 0641100060 Hoàng Thị Nga 5
37 0641100023 Nguyễn Thị Nga 5
38 0641100021 Nguyễn Thị Ngân ** ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
39 0641100005 Bùi Thị Ngọc 6
40 0641100038 Trần Thị Nguyệt 5
41 0641100035 Giáp Thị Nhung 6
42 0641100073 Lục Thị Nhung 4
43 0641100045 Nguyễn Thị Nhung 5
44 0641100061 Trần Thị Hồng Nhung 7
45 0641100039 Đinh Thị Hồng Phương 5
46 0641100043 Vũ Thị Phương 3 6
47 0641100071 Phạm Thị Thơm 6
48 0641100037 Dương Thu Thiệp Thuý 3 6
49 0641100009 Phan Thị Thuý 6
50 0641100027 Dương Thị Thuỷ 6
51 0641100062 Lê Thị Thuỷ 6
52 0641100029 Ngô Thị Trang 6
53 0641100003 Nguyễn Thị Trang 5
54 0641100066 Nguyễn Thị Trang 6
55 0641100013 Vũ Thị Ngọc Tuyết 6
56 0641100032 Nguyễn Thị Vân 6
57 0641100031 Nguyễn Thị Vinh 6
Trang       Từ 31 đến 57 của 57 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10