Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303290414 Lớp ưu tiên: ĐH CN CĐT 2 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441020144 Lê Bá Mạnh 4
32 0441020143 Nguyễn Đức Nam 8
33 0441020136 Âu Thanh Nghị 4
34 0441020130 Nguyễn Văn Ngọc 5
35 0441020198 Đoàn Khắc Nhân 0 9
36 0441020163 Hồ Bá Phương 4
37 0441020128 Nguyễn Tài Phương 5
38 0441020091 Nguyễn Văn Quân 1 8
39 0441020141 Nguyễn Văn Quân 2 8
40 0441020201 Hoàng Hà Quảng 7
41 0441020177 Bùi Văn Tân 0 8
42 0441020139 Đoàn Văn Thắng 5
43 0441020124 Nguyễn Khắc Thanh 8
44 0441020147 Nguyễn Trung Thành 5
45 0441020164 Nguyễn Trọng Thiện 0 7
46 0441020185 Nguyễn Đức Thọ 0 9
47 0441020095 Nguyễn Hữu Trọng 3
48 0441020202 Nguyễn Xuân Trung 6
49 0441020134 Nguyễn Hữu Trường 6
50 0441020203 Nguyễn Văn Tuấn 6
51 0441020191 Nông Anh Tuấn 5
52 0441020210 Phùng Thái Tuế 6
53 0441020133 Nguyễn Tùng 6
54 0441020159 Phan Quang Tùng 7
55 0441020175 Nguyễn Tuấn Vũ 2 7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10