Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303290427 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT Điện 3 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441040198 Kiều Văn Nhương 6
32 0441040280 Bùi Văn Ninh 4
33 0441040262 Nguyễn Văn Phong 5
34 0441040252 Nguyễn Minh Quân 6
35 0441040196 Biện Chiến Quang 5
36 0441040251 Đỗ Đình Sơn 4
37 0441040254 Nguyễn Mạnh Sơn 4
38 0441040272 Nguyễn Văn Sơn 5
39 0441040284 Trần Văn Thắng 6
40 0441040212 Đặng Xuân Thành 5
41 0441040222 Đỗ Hoành Thành 3
42 0441040246 Nguyễn Đức Thành 5
43 0441040278 Nguyễn Thế Thành 5
44 0441040199 Nguyễn Đức Thiêm 5
45 0441040215 Nguyễn Đức Thịnh 6
46 0441040266 Trần Quốc Thơm 6
47 0441040218 Đào Xuân Tiệp 6
48 0441040208 Phạm Mạnh Tiệp 6
49 0441040241 Nguyễn Văn Tĩnh 5
50 0441040279 Lê Văn Trung 5
51 0441040261 Bùi Ngọc Tuấn 7
52 0441040219 Nguyễn Thanh Tùng 6
53 0441040226 Trịnh Thanh Tuyền 0 5
54 0441040265 Đỗ Đức Vạn 6
55 0441040201 Đào Văn Yên 7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10