Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303550548s Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1 - K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541290029 Hà Thị Thảo 6
32 0541290023 Khắc Minh Thảo 4
33 0541290056 Bùi Văn Thiện 6
34 0541290062 Nguyễn Thị Hồng Tho 5
35 0541290073 Lê Thị Thơ 5
36 0541290010 Nguyễn Thị Thơm 6
37 0541290013 Phùng Thị Thương 5
38 0541290012 Phạm Thị Thuy 6
39 0541290016 Lại Thị Thuý 7
40 0441010425 Nguyễn Biên Thuỳ 7
41 0541290079 Vương Thị Thuỷ 7
42 0541290041 Đặng Thị Thu Thủy 5
43 0541290063 Hà Thanh Thủy 6
44 0541290043 Nguyễn Thị Thu Thủy 5
45 0541290025 Lê Thị Tình 6
46 0541290074 Chu Văn Tỉnh 7
47 0541290021 Tạ Thị Trâm 8
48 0541290065 Khuất Thị Trang 6
49 0541290019 Phạm Thị Trang 7
50 0541290046 Ngô Thị Tuyết 7
51 0541290007 Nguyễn Thị ánh Tuyết 5
52 0541290009 Chu Thị Vân 6
53 0541290241 Nguyễn Khánh Vân 7
54 0541290002 Lê Thị Xuân 7
55 0541290014 Nguyễn Văn Yến 7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10