Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Làm khóa luận (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-QTKD) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Bài tập lớn Số tín chỉ: 7 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021103310401 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD 1_K4
Trang       Từ 31 đến 60 của 88 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441090042 Trần Thị Phượng Huyền 9
32 0441090096 Đỗ Minh Khôi 9
33 0441090014 Bùi Thị Lan 8.5
34 0441090009 Phạm Thị Lan 8
35 0441090037 Đặng Thị Thanh Lịch 8.5
36 0441090091 Lê Thị Liêm 8.5
37 0441090011 Lương Thị Linh 9
38 0441090097 Vũ Thị Loàn 9
39 0441090215 Nguyễn Thị Lụa 8.5
40 0441090040 Trịnh Ngọc Luận 9.5
41 0441090087 Trần Thị Lực 8
42 0441090053 Trần Thị Luyến 8.5
43 0441090012 Tăng Thị Ly 8.5
44 0441090183 Trần Thị Hồng Mận 9
45 0441090137 Hoàng Thị Mừng 8
46 0441090017 Nguyễn Thị My 9
47 0441090058 Đặng Phương Nam 9
48 0441090192 Nguyễn Thị Nga 8.5
49 0441090212 Trần Thị Kim Ngân 9
50 0441090079 Trịnh Thị Ngấn 9
51 0441090181 Đinh Thị Bích Ngọc 8.5
52 0441090232 Nguyễn Thị Như Nguyệt 8.5
53 0441090197 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 9
54 0441090077 Ngô Thị Hồng Nhung 9
55 0441090160 Trần Thị Nhung 8
56 0441090164 Lê Thị Phương 8.5
57 0441090114 Nguyễn Ngọc Phương 8.5
58 0441090074 Nguyễn Thị Phương 9.5
59 0441090153 Phạm Thị Phương 8.5
60 0441090190 Phạm Thị Thu Phương 9
Trang       Từ 31 đến 60 của 88 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10