Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Giao tiếp chuyên môn Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021403460409 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1_K4
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0441290016 Phạm Văn Anh 7
2 0441290021 Nguyễn Thị ánh 7
3 0441290052 Dương Thị Huyền Chung 7
4 0441290020 Nguyễn ích Đạt 8
5 0441290002 Mai Thị Dinh 8
6 0441290081 Nguyễn Thị Gái 8
7 0441290009 Đinh Thị Giang 7
8 0441290034 Ngô Thị Hoàng Hằng 8
9 0441290029 Vũ Thị Hảo 7
10 0441290027 Đặng Thị Hoa 8
11 0441290124 Nguyễn Thị Hoà 8
12 0441290047 Lê Thị Bích Hồng 8
13 0441290062 Nguyễn Văn Minh 8
14 0441290039 Trương Thị Mơ 8
15 0441290073 Nguyễn Văn Quân 8
16 0441290116 Phạm Thị Tú Quyên 7
17 0441290072 Nguyễn Văn Quyền 7
18 0441290043 Hoàng Thị Minh Tâm 8
19 0441290056 Hoàng Ngọc Thanh 8
20 0441290057 Đinh Thị Thảo 8
21 0441290055 Nguyễn Thị Thảo 8
22 0441290030 Nguyễn Thị Thơm 8
23 0441290048 Lê Ngọc Thông 7
24 0441290028 Trần Thị Thu 7
25 0441290064 Lê Xuân Trường 7
26 0441290022 Nguyễn Thị Xưa 8
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10