Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - Nói 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303200502B Lớp ưu tiên: ĐH TA 2 - K5
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541180172 Đậu Quốc Khánh 8
2 0541180173 Nguyễn Thị Lan 7
3 0541180100 Lương Thị Liên 6
4 0541180103 Trần Thị Loan 7
5 0541180160 Lê Thị Lương 7
6 0541180105 Hoàng Thị Minh Luyến 7
7 0541180117 Phạm Thị Ngọc Mai 0 6
8 0541180163 Nguyễn Trà My 6
9 0541180159 Nguyễn Thị Ngân 6
10 0541180116 Nguyễn ánh Ngọc 7
11 0541180141 Trần Thị Bích Ngọc 7
12 0541180091 Đào Thị Nguyệt 6
13 0541180101 Phan Thị Thu Nguyệt 6
14 0541180164 Phạm Thị Nhài 5
15 0541180114 Cao Thị Thanh Nhàn 6
16 0541180124 Ngô Thị Nhàn 6
17 0541180142 Đặng Thị Hồng Nhung 7
18 0541180146 Nguyễn Thị Nhung 6
19 0541180179 Phạm Thị Nhung 6
20 0541180111 Nguyễn Thị Oanh 5
21 0541180136 Vương Thị Oanh 6
22 0541180129 Vũ Văn Phú 6
23 0541180178 Nguyễn Thị Phương 5
24 0541180140 Nguyễn Thị Cẩm Phương 8
25 0541180153 Nguyễn Thu Phương 7
26 0541180158 Nguyễn Thị Quyên 5
27 0541180095 Nguyễn Mạnh Tài 6
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10