Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303140301B Lớp ưu tiên: ĐH TA 1 - K3
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0341180053 Đinh Thị Cúc 8
2 0341180054 Vũ Thị Dung 8
3 0341180047 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 8
4 0341180038 Hoàng Thị Hân 8
5 0341180040 Đỗ Thị Thanh Hiền 8
6 0341180051 Ngô Văn Hiệp 7
7 0341180048 Nguyễn Vỹ Hiếu 8
8 0341180052 Hoàng Thu Hương 7
9 0341180034 Phạm Thị Thu Hương 6
10 0341180046 Phí Thị Lan Hương 7
11 0341180055 Lê Thị Lan 6
12 0341180031 Nguyễn Thị Mai Lan 8
13 0341180044 Đào Thị Làn 7
14 0341180032 Lê Hải Linh 6
15 0341180030 Nguyễn Thị Thuỳ Linh 7
16 0341180056 Nguyễn Y Mai 7
17 0341180035 Hán Thị Nga 6
18 0341180049 Nguyễn Thị Ngọc 8
19 0341180043 Nguyễn Yến Ngọc 4
20 0341180033 Trương Thị Như 6
21 0341180037 Nguyễn Thị Ninh 7
22 0341180036 Phạm Đức Phương 5
23 0341180045 Bùi Thị Bích Phượng 6
24 0341180042 Đào Thị Mai Quỳnh 7
25 0341180072 Nguyễn Lý Dạ Quỳnh 7
26 0341180039 Nguyễn Ngọc Quỳnh 7
27 0341180050 Hoàng Thị Thuỷ 8
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10