Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Thực hành nghiệp vụ 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13011403770501 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1_K5
Trang       Từ 31 đến 60 của 68 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541290067 Trần Thị Thuý Nga 8.8
32 0541290030 Lê Hồng Ngân 8.8
33 0541290035 Nguyễn Thị Ngân 8.5
34 0541290083 Nguyễn Thị Nhâm 8.5
35 0541290008 Đỗ Hồng Nhung 8.5
36 0541290022 Nguyễn Thị Kim Oanh 9.5
37 0541290060 Đào Thị Minh Phương 8.5
38 0541290072 Nguyễn Thị Phượng 8.3
39 0541290011 Phan Duy Quang 8.5
40 0641290429 Đỗ Thị Quý 7.8
41 0541290032 Nguyễn Minh Quyền 9.5
42 0541290050 Nguyễn Bá Hải Quỳnh 9
43 0541290075 Nguyễn Thị Sang 9
44 0541290026 Nguyễn Thế Sáng 8.3
45 0541290004 Vũ Thị ánh Sao 9.3
46 0541290001 Phạm Thị Hồng Thắm 8.8
47 0541290047 Bùi Thị Thanh 8.5
48 0541290017 Đỗ Thị Thanh 9.5
49 0541290066 Phạm Thị Thanh 0
50 0541290029 Hà Thị Thảo 9.5
51 0541290023 Khắc Minh Thảo 8.8
52 0541290056 Bùi Văn Thiện 6.3
53 0541290062 Nguyễn Thị Hồng Tho 8
54 0541290010 Nguyễn Thị Thơm 8.3
55 0541290013 Phùng Thị Thương 8.8
56 0541290012 Phạm Thị Thuy 9.3
57 0541290016 Lại Thị Thuý 8.5
58 0541290079 Vương Thị Thuỷ 9.3
59 0541290063 Hà Thanh Thủy 9.5
60 0541290043 Nguyễn Thị Thu Thủy 8.8
Trang       Từ 31 đến 60 của 68 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10