Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13011303890702 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K7
Trang       Từ 61 đến 88 của 88 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0741180152 Nguyễn Văn Sơn 8
62 0741180179 Nguyễn Hữu Tài 6.5
63 0741180162 Nguyễn Thị Thắm 5.5
64 0741180161 Hoàng Thị Thanh 8
65 0741180116 Đặng Thị Thu Thảo 8.5
66 0741180122 Nguyễn Thị Thảo 7.5
67 0741180140 Nguyễn Thị Thảo 9
68 0741180149 Nguyễn Thị Thảo 7
69 0741180117 Vũ Thị Thảo 7
70 0741180160 Nguyễn Thị Thoa 8.5
71 0741180097 Trần Thị Thoa 8.5
72 0741180178 Ngô Thị Hoài Thu 6.5
73 0741180180 Nguyễn Thị Thu 7.5
74 0741180141 Nguyễn Thị Thuận 6
75 0741180112 Nguyễn Thị Huyền Thương 8.5
76 0741180125 Võ Thị Thương 8.5
77 0741180098 Lê Đình Tiến 8
78 0741180126 Đinh Thu Trang 7.5
79 0741180170 Lại Thị Vân Trang 8.5
80 0741180176 Nguyễn Thị Trang 7
81 0741180153 Nguyễn Thị Huyền Trang 8.5
82 0741180108 Phạm Thị Trang 1 4
83 0741180181 Trần Thị Trang 7.5
84 0741180110 Nguyễn Thị Việt Trinh 6.5
85 0741180099 Đào Đức Tùng 8
86 0741180148 Lê Thị Tuyết 8
87 0741180105 Ngô Thị Thuý Vân 7
88 0741180143 Hoàng Kim Yến 7.5
Trang       Từ 61 đến 88 của 88 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10