Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (KT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303380611 Lớp ưu tiên: ĐH KT 6_K6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641070448 Nguyễn Thị Hồng Lựu 7.5
32 0641070426 Đỗ Thị Hồng Minh 6
33 0641070466 Hoàng Thị Minh 6
34 0641070009 Đỗ Thị Hà My 8
35 0641070446 Nguyễn Thị Nga 6.5
36 0641070067 Trần Thị Ngoan 5.5
37 0641070451 Nguyễn Thị Ngọc 6.5
38 0641070467 Nguyễn Thị Bích Ngọc 8.5
39 0641070003 Lê Thị ánh Nguyệt 7
40 0641070434 Nguyễn Thị Nhâm 7
41 0641070428 Phạm Thị Nhung 6
42 0641070321 Trần Thị Phượng 5.5
43 0641070441 Đặng Thị Quý 5.5
44 0641070414 Phạm Thị Thanh 8
45 0641070462 Dương Thị Bích Thảo 6.5
46 0641070475 Lê Thị Phương Thảo 4.5
47 0641070408 Trần Thị Thêm 6
48 0641070409 Bùi Thị Thêu 5.5
49 0641070006 Trần Thị Thu 5.5
50 0641070440 Nguyễn Thanh Thư 6.5
51 0641070386 Giang Thị Thu Thuỷ 6
52 0641070511 Võ Thị Thanh Trà 5
53 0641070401 Đỗ Thảo Trang 5
54 0341070103 Nguyễn Thị Trang 6
55 0641070476 Đỗ Mai Trinh 5
56 0641070437 Phạm Thị Tươi 7
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10