Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303290743 Lớp ưu tiên: ĐH May 1_K7
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0741100008 Phạm Thị Mai 5
32 0741100020 Đỗ Văn Mạnh 0 5.5
33 0741100046 Dương Quỳnh Nga 6.5
34 0741100063 Trịnh Thị Nga 4.5
35 0741100088 Trần Thị Nguyên 3.5
36 0741100089 Vương Hoàng Nguyên 4
37 0741100045 Nguyễn Thị Nương 4
38 0741100082 Phạm Thị Kim Oanh 5.5
39 0741100053 Phạm Thị Phú 3.5
40 0741100052 Nguyễn Thị Phương 6.5
41 0741100025 Nguyễn Thị Phượng 6
42 0741100090 Nguyễn Thị Phượng 6
43 0741100060 Trần Thị Phượng 4
44 0741100080 Trần Thị Phượng 4
45 0741100051 Nguyễn Thị Quyên 4
46 0741100028 Nguyễn Thị Tâm 3.5
47 0641240211 Phạm Ngọc Thiện 5.5
48 0741100084 Lê Thị Thoa 5
49 0741100021 Nguyễn Thị Phương Thu 5
50 0741100061 Vũ Thị Thu 6
51 0741100066 Phạm Thị Minh Thư 3.5
52 0741100014 Phạm Thị Tươi 5
53 0741100075 Nguyễn Thị Tuyến 5.5
54 0741100048 Nguyễn Thị Xuân 6.5
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10