Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh cơ bản 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150213031281018 Lớp ưu tiên: ĐH May 1_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 40 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041100074 Nguyễn Vân Ngọc
2 1041100015 Nguyễn Thị Minh Nguyệt
3 1041100029 Vũ Thị Nguyệt
4 1041100048 Nguyễn Thị Nhàn
5 1041100068 Đỗ Thị Hồng Nhung
6 1041100010 Dương Thị Oanh
7 1041100003 Nguyễn Thị Kim Oanh
8 1041100006 Vũ Thị Kiều Oanh
9 1041100079 Phạm Thị Phượng
10 1041100016 Lại Hợp Quân
11 1041100032 Tống Diệu Quỳnh
12 1041100059 Phạm Thị Sen
13 1041100040 Nguyễn Đức Sự
14 1041100053 Lê Thị Mai Sương
15 1041100036 Nguyễn Thị Thắm
16 1041100376 Bùi Thị Bích Thảo
17 1041100030 Nguyễn Thị Phương Thảo
18 1041100045 Phạm Thị Thảo
19 1041100066 Nguyễn Thị Thiết
20 1041100058 Hoàng Thị Thơi
21 1041100086 Nguyễn Thị Thơm
22 1041100049 Bùi Thị Minh Thu
23 1041100008 Dương Thị Hoài Thu
24 1041100072 Nguyễn Thị Thu
25 1041100033 Lê Thị Thanh Thư
26 1041100031 Ngô Thị Thương
27 1041100014 Nguyễn Thị Thương
28 1041100041 Nguyễn Thị Thương
29 1041100081 Phạm Thị Thuỷ
30 1041100038 Tạ Thị Thủy
Trang       Từ 1 đến 30 của 40 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10