Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Pháp luật đại cương Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150212031071001LV Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 1_K10
Trang       Từ 10 đến 39 của 39 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
10 1041260297 THOUMVILIAY Kanya 2
11 1041260298 PHOMMACHANH Khamouan 4
12 1041270214 CHANDAVONG Khamphou 2
13 1041270215 BOUNLERD Khemkham 1
14 1041260299 SINSAYYA Lutda 2
15 1041270216 PHENGPHETH Manilath 2
16 1041090419 KHUNPHAMEXAY Mina 3
17 1041060350 INTHAVONG Nouk
18 1041270217 YONKEOAMPHON Noy 1
19 1041260300 PHOUANGVANHKHAM Ole 2
20 1041360579 KEODAVONG Pavin 1.5
21 1041360580 SISAATH Phonesavat
22 1041260301 CHANTHILA Phonethip 1.5
23 1041270218 PANYATHONG Phonexay 1.5
24 1041260302 PHOUMPUNYA Sengkeo 3
25 1041360581 VONGPASEUTH Sisomphone
26 1041360582 VILAVONGSA Sitthiphone 5
27 1041260303 YAVONG Somkhit 2
28 1041260304 VILAYPHONE Sonenouvong 2
29 1041260305 SINGVILAI Soulideth 2
30 1041260306 CHAOVICHIT Souphaphone 2.5
31 1041260307 THONGPHACHANH Souphaxay 2.5
32 1041270219 VILAYSAN Sysomphai 3.5
33 1041360583 INTHAVONG Tavanh
34 1041260308 PHAKVISET Tengmo 2
35 1041090420 XAIYAPHET Thongpin 2
36 1041360585 ONETA Thongsavat 3.5
37 1041260310 XAYYATHEP Veylee 2
38 1041360584 XOUMPHONPHAKDY Vilaysak 1
39 1041260309 KEOMANIVONG Yingfa 1.5
Trang       Từ 10 đến 39 của 39 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10