Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031211007 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K10
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180010 Nguyễn Thị Kim Anh 5.5
2 1041180078 Trần Thị Lan Anh 6.5
3 1041180131 Nguyễn Nhật Ánh
4 1041180228 Nguyễn Hải Đăng 6
5 1041180001 Nguyễn Văn Điển 5
6 1041180025 Nguyễn Văn Dưỡng 6.5
7 1041180008 Nguyễn Thị Hà 7
8 1041180238 Tăng Thị Thu Hà 7
9 1041180029 Đồng Thị Hằng 6.5
10 1041180083 Trần Thị Hiền 6
11 1041180182 Nguyễn Minh Hiếu 5
12 1041180187 Hoàng Thị Hoa 6
13 1041180084 Phạm Thị Hồng 6.5
14 1041180064 Nguyễn Thị Hường 5.5
15 1041180253 Đào Thị Lan 4
16 1041180041 Nguyễn Thị Kim Liên 5.5
17 1041180086 Kiều Thị Mỹ Linh 5.5
18 1041180050 Nguyễn Thị Linh 5
19 1041180256 Ngô Thị Loan 5.5
20 1041180247 Vũ Thị Lư 6
21 1041180218 Bùi Tuyết Mai 6.5
22 1041180179 Đỗ Thị Nguyệt 5
23 1041180236 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 5
24 1041180196 Đoàn Thị Thu Nhài 6
25 1041180229 Phạm Văn Thiều 5.5
26 1041180252 Lê Thị Vân 5.5
27 1041180200 Trần Thị Vân ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10