Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170110031111126 Lớp ưu tiên: ĐH Quản trị văn phòng 2_K11
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1141690084 Lê Thị Thuỳ An
2 1141070057 Phùng Thị Kiều Anh
3 1141690128 Trần Quang Tuấn Anh
4 1141690135 Tiêu Thị Bích
5 1141690098 Phạm Chí Công
6 1141690102 Nghiêm Văn Đức
7 1141690141 Phạm Minh Đức
8 1141690126 Phạm Văn Đức
9 1141690145 Nguyễn Thị Thùy Dung
10 1141690118 Đặng Thị Hà
11 1141690080 Hồ Thị Hà
12 1141690109 Lê Thị Hân
13 1141690115 Phạm Thị Thúy Hằng
14 1141690119 Nguyễn Thị Hồng Hạnh
15 1141690108 Nguyễn Thị Minh Hiên
16 1141690107 Trần Minh Hiếu
17 1141690116 Trần Thị Thu Hiếu
18 1141690131 Nguyễn Thị Thanh Hoa
19 1141170020 Bùi Thị Hoài
20 1141690095 Hoàng Thị Thu Hoài
21 1141690146 Nguyễn Thị Hoài
22 1141690094 Đào Thị Hoàn
23 1141370138 Phạm Thị Hoàn
24 1141690124 Vũ Huy Hoàng
25 1141690127 Đào Thị Bích Hồng
26 1141690106 Trương Thị Hồng Huế
27 1141690089 Đinh Thị Huệ
28 1141690114 Lương Thị Linh Huệ
29 1141690105 Phạm Thị Linh Hương
30 1141690113 Lương Thị Hường
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10