Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ năng giao tiếp Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170114031141103 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 1_K11
Trang       Từ 51 đến 80 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
51 1141290061 Đoàn Thị Trà My
52 1141290008 Ngô Thị Nga
53 1141290010 Phan Thị Hằng Nga
54 1141290054 Phạm Thị Như Ngọc
55 1141290244 Bùi Thị Nhàn
56 1141290022 Lê Thị Nhàn
57 1141290058 Nguyễn Thị Phương
58 1141290052 Trần Thị Phương
59 1141290018 Lê Thị Phượng
60 1041020058 Đào Ngọc Quỳnh
61 1141290073 Vũ Thị Quỳnh
62 1141290020 Dương Thị Thắm
63 1141290024 Nguyễn Thị Hồng Thắm
64 1141290032 Hà Thị Phương Thảo
65 1141290065 Nguyễn Thị Hương Thảo
66 1141290001 Thiều Thị Phương Thảo
67 1141290025 Trương Thị Thu Thảo
68 1141290072 Hoàng Thị Thêu
69 1141290082 Hoàng Thị Thương
70 1141290039 Lê Minh Thưởng
71 1141290023 Nguyễn Thị Thuỷ
72 1141290079 Nguyễn Thị Thu Thủy
73 1141290014 Bùi Thị Ngọc Trang
74 1041080053 Nguyễn Văn Trưởng
75 1141290056 Phạm Minh Tuân
76 1041010399 Trần Duy Tùng
77 1141290062 Tạ Thị Kim Tuyến
78 1141290003 Nguyễn Thị Tuyết
79 1141290049 Trần Thị Tuyết
80 1041050510 Nguyễn Thị Yến
Trang       Từ 51 đến 80 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10