Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170110031111117 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 5_K11
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1141090341 La Thị Thu An
2 1141090315 Vũ Thị Mai Anh
3 1141090300 Nguyễn Thị Ngọc Ánh
4 1141090355 Trần Thị Ngọc Bích
5 1141090327 Nguyễn Thị Thảo Chinh
6 1141090331 Dương Công Chính
7 1141090342 Nguyễn Thị Hiến Chương
8 1141090289 Đặng Thị Kim Cúc
9 1141090302 Lê Thị Dung
10 1141070349 Lê Thị Phương Dung
11 1141090306 Trương Mạnh Duy
12 1141090345 Trần Thị Ánh Duyên
13 1141090290 Hồ Thị Hà
14 1141090328 Nguyễn Thị Hà
15 1141090335 Vũ Thị Hà
16 1141090353 Đinh Thị Thu Hằng
17 1141090321 Nguyễn Thị Hạnh
18 1141090343 Nguyễn Thị Thanh Hiền
19 1141090324 Trần Thị Hiền
20 1141090295 Bùi Thanh Hiệu
21 1141090313 Vũ Khánh Hòa
22 1041090076 Nguyễn Thị Huệ
23 1141090350 Hoàng Thị Hướng
24 1141090338 Nguyễn Thị Thu Hường
25 1141090465 Nguyễn Văn Huy
26 1141090456 Phùng Văn Huỳnh
27 1141090425 Trịnh Ngọc Khánh
28 1141090291 Phạm Văn Lâm
29 1141090332 Ngô Thị Lệ
30 1141090336 Nguyễn Thị Mai Liên
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10