Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Việt thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170114031350902 Lớp ưu tiên: ĐH VNH (HDDL) 2_K9
Trang       Từ 31 đến 60 của 62 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0941390118 Trần Thị Nga
32 0941390169 Ngô Thị Bích Ngọc
33 0941390056 Nguyễn Hữu Ngọc
34 0941390162 Nguyễn Thị Bích Ngọc
35 0941390111 Nguyễn Thị Nguyên
36 0941390073 Trần Thị Nguyệt
37 0941390136 Lê Thị Oanh
38 0941390158 Nguyễn Văn Phúc
39 0941390108 La Văn Quân
40 0941390138 Nguyễn Thị Quý
41 0941390088 Nguyễn Thị Quỳnh
42 0941390223 Nguyễn Hoàng Sâm
43 1041390159 Nguyễn Thị Thanh
44 0941180162 Phạm Thị Thanh
45 0941390129 Lê Thị Thảo
46 0941390030 Nguyễn Phương Thảo
47 0941390150 Nguyễn Thị Hương Thảo
48 0941390042 Nguyễn Thị Thu Thảo
49 0941390082 Vũ Thị Thảo
50 0941390021 Nguyễn Thị Thoa
51 0941390143 Bùi Thị Thơm
52 0941180144 Nguyễn Thị Thơm
53 0941390168 Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
54 0941390070 Nguyễn Thị Thu Thuỷ
55 0941390145 Nguyễn Thị Thủy
56 0941390149 Nguyễn Thị Thu Trang
57 0941390024 Tống Công Tú
58 0941390147 Nguyễn Thị Tươi
59 0941390159 Phạm Thị Mai Vân
60 0941390117 Nguyễn Thị Vinh
Trang       Từ 31 đến 60 của 62 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10