Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170110031111116 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 4_K11
Trang       Từ 61 đến 90 của 90 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 1141090439 Lê Thị Oanh
62 1141070019 Nguyễn Thị Oanh
63 1141090251 Nguyễn Thị Bích Phương
64 1141090222 Nguyễn Thu Phương
65 1141090491 Nguyễn Thu Phương
66 1141090263 Nguyễn Thị Phượng
67 1141090495 Nguyễn Văn Quý
68 1141070041 Đặng Thị Quỳnh
69 1141070004 Đỗ Thị Quỳnh
70 1141070023 Phạm Thị Quỳnh
71 1141090225 Nguyễn Thị Thắm
72 1141090266 Nguyễn Thị Thắm
73 1141070025 Trần Thị Thắm
74 1141090221 Nguyễn Thị Phương Thảo
75 1141090228 Nguyễn Thị Phương Thảo
76 1141290107 Nguyễn Thị Thơm
77 1141070495 Đinh Thị Thanh Thuý
78 1141070502 Hoàng Thị Thuý
79 1141070003 Ngô Thị Thanh Thuỳ
80 1141090268 Phùng Văn Thủy
81 1141090254 Trần Thị Thủy
82 1141170043 Đỗ Thị Trang
83 0941290293 Nguyễn Thị Trang
84 1141070008 Nguyễn Thị Trang
85 1141070006 Phạm Thị Huyền Trang
86 1141090227 Vũ Thị Thu Trang
87 1141090451 Trần Văn Trường
88 1141090280 Nguyễn Anh Tuấn
89 1141090235 Thái Thị Vui
90 1141090252 Lê Thị Hồng Yến
Trang       Từ 61 đến 90 của 90 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10