Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031261102 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K11
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1141180088 Bạch Ngọc Anh
2 1141180148 Đại Thị Thu Anh
3 1141180085 Khuất Thị Ngọc Anh
4 1141180092 Nguyễn Quốc Đức Anh
5 0941390230 Tạ Thị Vân Anh
6 1141180087 Vũ Thị Lan Anh
7 1141180014 Nguyễn Thị Bích
8 0941390242 Phan Thị Bình
9 1141180128 Trần Thị Hương Cúc
10 1141180105 Đinh Quốc Đạt
11 1141180127 Đỗ Văn Đức
12 1141180081 Nguyễn Văn Đức
13 1141180120 Nguyễn Thị Dung
14 1041180007 Tạ Đình Dương
15 1141180126 Đinh Thị Vân Giang
16 1141180056 Tăng Hương Giang
17 1141180124 Vũ Thu Giang
18 1141180025 Trần Thị Hằng
19 1141180076 Phạm Thị Hậu
20 1141180017 Phạm Thị Hiền
21 1141180089 Nguyễn Thị Hòa
22 1141180069 Ngô Thị Kim Huế
23 1141180101 Phạm Thị Hồng Huế
24 1141180107 Phạm Thị Kim Huế
25 1141180068 Nguyễn Thị Huệ
26 1141180086 Nguyễn Thị Huệ
27 1141180113 Nguyễn Hoài Hương
28 1141180142 Nguyễn Thị Hương
29 1141180075 Nguyễn Thị Bích Hường
30 0941180124 Lê Thanh Huyền
Trang       Từ 1 đến 30 của 58 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10