Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11021303290557 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 2 _K5
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541290148 Nguyễn Thị Minh 6
32 0541030163 Bùi Đức Nam 8
33 0541120246 Đặng Quang Nam 7
34 0541290178 Mai Thị Nga 7
35 0541290182 Trần Thị Hồng Nhung 8
36 0541290131 Đinh Thị Kiều Oanh 8
37 0541290143 Đỗ Thị Oanh 8
38 0541290142 Nguyễn Ngọc Sơn 7
39 0541290150 Phan Thị Sự 8
40 0541290133 Giang Thị Thanh Tâm 7
41 0541290168 Dương Văn Thái 0 6
42 0541290106 Lê Thị Thanh 3
43 0541030316 Phạm Văn Thanh 4
44 0541290149 Nguyễn Thị Thoa 6
45 0541290110 Nguyễn Thị Thân Thương 0 7
46 0541290160 Hoàng Thị Thuý 5
47 0541030288 Lê Đình Tiên 6
48 0541040099 Nguyễn Trung Tín 7
49 0541030178 Nguyễn Kim Trắc 5
50 0541290170 Bùi Thị Trang 6
51 0541290289 Đặng Thị Huyền Trang 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
52 0541030357 Nguyễn Văn Trường 6
53 0541290158 Nguyễn Thị Hải Yến 8
54 0541290285 Phạm Thị Hồng Yến 8
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10