Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303290449 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441290010 Nguyễn Thị Kim Ngân 6
32 0441290037 Nguyễn Thị Nguyệt 8
33 0441290063 Bùi Thị Phương 7
34 0441290073 Nguyễn Văn Quân 6
35 0441290072 Nguyễn Văn Quyền 7
36 0441290031 Dương Thị Quỳnh 6
37 0441290032 Vũ Thị Sang 8
38 0441290050 Vũ Thị Sinh 7
39 0441290043 Hoàng Thị Minh Tâm 6
40 0441290082 Lê Văn Thanh
41 0441290055 Nguyễn Thị Thảo 8
42 0441290033 Đỗ Văn Thế 9
43 0441290030 Nguyễn Thị Thơm 6
44 0441290053 Trương Thị Hồng Thơm 7
45 0441290069 Nguyễn Thị Thu 7
46 0441290028 Trần Thị Thu 8
47 0441290058 Lê Thị Thuỷ 8
48 0441290064 Lê Xuân Trường 5
49 0441010173 Nguyễn Văn Tuyên 7
50 0441290036 Ngô Thị Tuyền 6
51 0441290038 Nguyễn Thị Tuyền 8
52 0441290045 Nguyễn Thị Vân 8
53 0441290060 Nguyễn Thị Vân 8
54 0441290024 Vương Quang Vũ 5
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10