Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (KT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021303380501 Lớp ưu tiên: ĐH KT 1_K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541070005 Phạm Thị Bích Ngọc 8
32 0541070078 Ngô Thị Nguyệt 4.5
33 0541070049 Nguyễn Thị Nhâm 7
34 0541070027 Dương Thị Nhung 8.5
35 0541070004 Nguyễn Hồng Nhung 7.5
36 0541070064 Phạm Thị Nữ 6.5
37 0541070053 Nguyễn Thị Oanh 6.5
38 0541070075 Trần Huy Quang 9
39 0541070043 Nguyễn Thị Tấm 6.5
40 0541070056 Nguyễn Thị Tân 7
41 0541070017 Vũ Thị Hoài Thanh 7.5
42 0541070054 Đặng Thị Thu Thành 7
43 0541070008 Nguyễn Thị Thao 6.5
44 0541070070 Lê Văn Thế 6.5
45 0541070073 Nguyễn Thị Thơ 5.5
46 0541070035 Nông Thị Thoa 5
47 0541070019 Lê Thị Thơm 7.5
48 0541070051 Hồ Thị Thuý 0 5
49 0541070074 Trương Thị Tú 4.5
50 0541070030 Nguyễn Thị Viên 4
51 0541070022 Lê Hải Yến 3
52 0541070038 Nguyễn Thị Yến 3 3.5
53 0541070062 Nguyễn Thị Yến 3
54 0541070033 Nguyễn Thị Hải Yến 5.5
55 0541070023 Trần Thị Hải Yến 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10