Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303160502 Lớp ưu tiên: ĐH TA 1_K5
Trang       Từ 31 đến 60 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541180160 Lê Thị Lương 7
32 0541180197 Nguyễn Thảo Mai 6.5
33 0541180013 Phạm Thị Mai 6.5
34 0541180117 Phạm Thị Ngọc Mai 7.5
35 0541180084 Đào Thị Mây 7.5
36 0541180079 Nguyễn Thị Nga 6
37 0541180011 Trần Thị Nga 7.5
38 0541180068 Nguyễn Thị Kim Ngân 7
39 0541180116 Nguyễn ánh Ngọc 7.5
40 0541180017 Phạm Thị Ngọc 7.5
41 0541180141 Trần Thị Bích Ngọc 7.5
42 0541180101 Phan Thị Thu Nguyệt 8
43 0541180124 Ngô Thị Nhàn 7
44 0541180056 Lê Thị Nhung 7
45 0541180036 Nguyễn Thị Nhung 8
46 0541180111 Nguyễn Thị Oanh 5.5
47 0541180074 Phạm Thị Kiều Oanh 6.5
48 0541180009 Đàm Thị Phương 6.5
49 0541180064 Lê Thị Phương 5
50 0541180178 Nguyễn Thị Phương 6.5
51 0541180029 Nguyễn Thị Hải Phương 6
52 0541180024 Nguyễn Minh Phượng 5
53 0541180066 Lê Thị Thu Quỳnh 7.5
54 0541180095 Nguyễn Mạnh Tài 7.5
55 0541180239 Nguyễn Thị Tâm 6
56 0541180045 Lê Thị Thanh 8
57 0541180044 Nguyễn Thị Kim Thi 6.5
58 0541180154 Nguyễn Thị Thơm 9
59 0541180250 Trần Kim Thư 7
60 0541180206 Phan Thị Thương 8
Trang       Từ 31 đến 60 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10