Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303560529c Lớp ưu tiên: ĐH KT 1 - K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541070045 Lưu Thị Lý 5
32 0541070052 Nguyễn Thị Mai 7
33 0541070059 Phạm Thị Mai 5
34 0541070002 Chẩu Thị Na 7
35 0541070015 Nguyễn Hằng Nga 7
36 0541070067 Phùng Thị Ngợi 6
37 0541070049 Nguyễn Thị Nhâm 6
38 0541070027 Dương Thị Nhung 6
39 0541070004 Nguyễn Hồng Nhung 5
40 0541070075 Trần Huy Quang 6
41 0541070043 Nguyễn Thị Tấm 5
42 0541070079 Nguyễn Thị Thanh 6
43 0541070017 Vũ Thị Hoài Thanh 6
44 0541070054 Đặng Thị Thu Thành 6
45 0541070089 Phạm Tiến Thành 5
46 0541070070 Lê Văn Thế 3
47 0541070035 Nông Thị Thoa 6
48 0541070014 Hoàng Thị Thu 5
49 0541050211 Phạm Văn Thương 3
50 0541070051 Hồ Thị Thuý 6
51 0541070036 Nguyễn Thị Thuý 6
52 0541070030 Nguyễn Thị Viên 5
53 0541070038 Nguyễn Thị Yến 6
54 0541070033 Nguyễn Thị Hải Yến 6
55 0541070023 Trần Thị Hải Yến 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10