Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ năng giao tiếp Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150214031141010 Lớp ưu tiên: ĐH KTMP 5_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 78 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041360366 Mai Văn Học 7
32 1041360347 Vũ Thị Huế 8
33 1041360576 Lê Thị Huệ
34 1041360546 Đinh Văn Hùng 7
35 1041360357 Hồ Việt Hưng 6
36 1041360363 Nguyễn Hữu Hưng 8
37 1041360419 Đỗ Văn Huy 5
38 1041360401 Vương Thế Huy 8
39 1041360397 Nguyễn Trung Kiên 7
40 1041360374 Trần Thế Kỷ
41 1041360352 Nguyễn Thị Lan 8.5
42 1041360391 Nguyễn Thị Lân 8.5
43 1041360407 Dương Minh Long 6
44 1041360377 Nguyễn Sơn Nam 7.5
45 1041360378 Nguyễn Văn Nam 6.5
46 1041360354 Mai Việt Nghĩa 8
47 1041360365 Nguyễn Thị Tuyết Nhung 8
48 1041360379 Đỗ Hữu Ninh 6
49 1041360359 Nguyễn Hồng Quân 5.5
50 1041360341 Vũ Văn Quân 6
51 1041360399 Nguyễn Thị Quyên 7
52 1041360370 Lê HồNg Sơn 7
53 1041360381 Nguyễn Hồng Sơn 6
54 1041360566 Nguyễn Hồng Sơn
55 1041360385 Nguyễn Hữu Sơn 7
56 1041360395 Vũ Minh Sơn 4
57 1041360406 Dương Văn Thắng 5.5
58 1041360383 Đặng Minh Thành
59 1041360340 Phạm Văn Thành 8
60 1041360409 Hồ Hữu Thứ 7
Trang       Từ 31 đến 60 của 78 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10