Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh cơ bản 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150213031281003 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 31 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041120096 Nguyễn Thị Anh
2 1041120095 Trần Thị Vân Anh
3 1041120081 Bùi Thị Ngọc Ánh
4 1041120077 Nguyễn Ngọc Ánh
5 1041120115 Nguyễn Văn Bình
6 1041120130 Hoàng Minh Châu
7 1041120094 Nguyễn Thành Chung
8 1041120136 Nguyễn Xuân Chuông
9 1041120127 Phạm Thành Công
10 1041120125 Nguyễn Hữu Cường
11 1041120126 Vũ Mạnh Cường
12 1041120129 Nguyễn Thị Thuỳ Dung
13 1041120071 Đinh Thị Dương
14 1041120120 Lê Văn Duy
15 1041120076 Nguyễn Thị Duyên
16 1041120072 Nguyễn Thị Gấm
17 1041120133 Đặng Thị Giang
18 1041120118 Lê Thị Giang
19 1041120105 Phạm Thị Thu Hà
20 1041120186 Ngô Minh Hải
21 1041120117 Đinh Thị Hằng
22 1041120084 Lưu Thị Hằng
23 1041120134 Nguyễn Thị Thanh Hằng
24 1041120104 Nguyễn Thị Hiên
25 1041120078 Phạm Thị Thu Hiền
26 1041120091 Lê Thị Huế
27 1041120080 Nguyễn Thị Minh Huệ
28 1041120140 Phạm Thị Huệ
29 1041120110 Trần Thị Huệ
30 1041120079 Trần Thị Huyền
Trang       Từ 1 đến 30 của 31 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10