Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh cơ bản 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150213031281022 Lớp ưu tiên: ĐH May 3_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 40 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041100236 Trần Thị Luyến
2 1041100228 Trần Thị Lý
3 1041100225 Đỗ Thị Nga
4 1041100195 Vũ Thị Nguyệt
5 1041100209 Trần Thị Nhài
6 1041100179 Bùi Thị Nhiên
7 1041100172 Hạ Thị Nhung
8 1041100237 Trịnh Thị Nhung
9 1041100230 Đỗ Thị Phương
10 1041100167 Đồng Thị Phương
11 1041100233 Nguyễn Thị Thu Phương
12 1041100238 Phạm Thị Thúy Phương
13 1041100244 Nguyễn Thị Phượng
14 1041100216 Đồng Thị Quyên
15 1041100243 Trần Thị Như Quỳnh
16 1041100215 Đỗ Thị Thắm
17 1041100171 Hà Thu Thảo
18 1041100211 Vũ Thị Thảo
19 1041100224 Cao Thị Thơm
20 1041100205 Nguyễn Thị Thơm
21 1041100206 Nguyễn Hoài Thu
22 1041100208 Nguyễn Thị Hoài Thu
23 1041100180 Nguyễn Thị Ngần Thu
24 1041100184 Vũ Thị Thu
25 1041100196 Nguyễn Thanh Thư
26 1041100178 Phạm Thị Thuận
27 1041100177 Nguyễn Thị Thương
28 1041100220 Lê Thị Thúy
29 1041100240 Nguyễn Thị Thúy
30 1041100246 Nguyễn Thị Thúy
Trang       Từ 1 đến 30 của 40 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10