Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Phương pháp tính Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160110031051029 Lớp ưu tiên: ĐH KTMP 5_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041360361 Cao Văn Học 3.5
32 1041360366 Mai Văn Học 4.5
33 1041360347 Vũ Thị Huế 9
34 1041360546 Đinh Văn Hùng 5.5
35 1041260092 Nguyễn Văn Hùng 4
36 1041360357 Hồ Việt Hưng 9.5
37 1041360363 Nguyễn Hữu Hưng 4.5
38 1041360419 Đỗ Văn Huy 9
39 1041360401 Vương Thế Huy 4
40 1041360289 Phạm Văn Khương 5.5
41 1041360397 Nguyễn Trung Kiên 9.5
42 1041360374 Trần Thế Kỷ 3
43 1041360352 Nguyễn Thị Lan 7.5
44 1041360391 Nguyễn Thị Lân 5
45 1041360407 Dương Minh Long 5.5
46 1041440045 Lê Thị Hoài Nam 10
47 1041360377 Nguyễn Sơn Nam 5
48 1041360378 Nguyễn Văn Nam 3.5
49 1041260235 Đinh Thị Ngân 5
50 1041360354 Mai Việt Nghĩa 4
51 1041360365 Nguyễn Thị Tuyết Nhung 8
52 1041360379 Đỗ Hữu Ninh 6.5
53 1041050006 Đặng Minh Phương 9.5
54 1041360341 Vũ Văn Quân 3.5
55 1041360290 Đào Văn Quang 3
56 1041360582 VILAVONGSA Sitthiphone 1.5
57 1041360370 Lê HồNg Sơn 8.5
58 1041360395 Vũ Minh Sơn 3
59 1041360558 Phan Nhật Tân
60 1041360406 Dương Văn Thắng 4.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10