Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031211006 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180221 Hoàng Tú Anh 5.5
2 1041180251 Lương Thị Kim Anh 4.5
3 1041180237 Nguyễn Thị Bắc 6
4 1041180212 Vũ Hoàng Cúc
5 1041180201 Nguyễn Thị Dung 5.5
6 1041180203 Đàm Ngọc Hà 7.5
7 1041180222 Cấn Thu Hằng 5.5
8 1041180211 Đoàn Thị Hiền 5
9 1041180181 Nguyễn Thị Hoa 5.5
10 1041180249 Lê Thị Thu Hương 5
11 1041180193 Trần Thị Hương 5.5
12 1041180234 Phạm Thị Loan 6
13 1041180180 Phạm Hương Ly 6.5
14 1041180214 Vũ Thị Mai 5.5
15 1041180195 Nguyễn Thị Mười 4.5
16 1041180255 Trần Minh Ngọc 8
17 1041180191 Giáp Thị Phái 5.5
18 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương 5
19 1041180223 Vũ Thị Nhã Phương 4.5
20 1041180232 Phạm Thị Quỳnh 6.5
21 1041180197 Vũ Thế Sơn 7.5
22 1041180230 Phạm Thị Thoan 6.5
23 1041180241 Nguyễn Thị Trần 6.5
24 1041180194 Nguyễn Phương Tú 6
25 1041180242 Lê Thị Vân 7
26 1041180206 Lương Thị Vinh 4.5
27 1041180245 Nguyễn Thị Hà Vy 5
28 1041180248 Vũ Thị Hải Yến 5.5
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10