Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031051007 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180221 Hoàng Tú Anh 4
2 1041180251 Lương Thị Kim Anh 5
3 1041180237 Nguyễn Thị Bắc 5.5
4 1041180203 Đàm Ngọc Hà 7.5
5 1041180249 Lê Thị Thu Hương 5
6 1041180193 Trần Thị Hương 6
7 1041180253 Đào Thị Lan 5
8 1041180234 Phạm Thị Loan 5.5
9 1041180247 Vũ Thị Lư 3.5
10 1041180180 Phạm Hương Ly 6.5
11 1041180214 Vũ Thị Mai 5.5
12 1041180195 Nguyễn Thị Mười 4
13 1041180255 Trần Minh Ngọc 7
14 1041180179 Đỗ Thị Nguyệt 4
15 1041180191 Giáp Thị Phái 6
16 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương 6
17 1041180223 Vũ Thị Nhã Phương 4.5
18 1041180177 Nguyễn Thị Quyên 5.5
19 1041180232 Phạm Thị Quỳnh 7
20 1041180197 Vũ Thế Sơn
21 1041180241 Nguyễn Thị Trần 6.5
22 1041180194 Nguyễn Phương Tú 7
23 1041180217 Lưu Công Tưởng 5.5
24 1041180202 Đoàn Thị Thu Uyên ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
25 1041180242 Lê Thị Vân 8.5
26 1041180252 Lê Thị Vân 5
27 1041180206 Lương Thị Vinh 5
28 1041180245 Nguyễn Thị Hà Vy 5
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10