Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031061001 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 72 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041180084 Phạm Thị Hồng
32 1041180064 Nguyễn Thị Hường
33 1041180011 Lưu Thị Huyền
34 1041180042 Nguyễn Thị Huyền
35 1041180048 Nguyễn Thị Lâm
36 0641180185 Lê Thị Lê
37 1041180058 Lê Thị Thu Lệ
38 1041180041 Nguyễn Thị Kim Liên
39 1041180079 Đào Thị Linh
40 1041180002 Nguyễn Diệu Linh
41 1041180050 Nguyễn Thị Linh
42 1041180021 Vũ Thị Linh
43 1041180053 Tống Thị Loan
44 1041180062 Trần Thị Anh Lương
45 1041180074 Đoàn Thị Oanh Luyên
46 1041180069 Bùi Thị Minh Ly
47 1041180006 Thân Thị Mai
48 0941180169 Lê Thị Minh
49 1041180072 Lê Thị Thùy Mỵ
50 1041180055 Đặng Thị Thúy Nga
51 1041180077 Nguyễn Thị Nga
52 1041180049 Phạm Thị Ngát
53 1041180032 Vũ Thị Hồng Ngát
54 1041180044 Nguyễn Thị Kim Oanh
55 1041180014 Cao Thị Phương
56 1041180085 Lương Thị Phương
57 1041180068 Nguyễn Thị Nhã Phương
58 1041180034 Trần Thị Phương
59 1041180028 Lê Thị QuỳNh
60 1041180022 Nguyễn Thuý Quỳnh
Trang       Từ 31 đến 60 của 72 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10