Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Trắc nghiệm Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031441075 Lớp ưu tiên: ĐH HTTT 1_K10
Trang       Từ 16 đến 45 của 45 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
16 1041260082 Nguyễn Thị Hằng
17 1041260224 Lê Đức Hạnh
18 1041260220 Nguyễn Hồng Hạnh
19 1041260054 Lê Thị Bích Hồng
20 1041260088 Khổng Thị Minh Huệ
21 1041260053 Nguyễn Văn Hùng
22 1041260071 Bùi Diệu Huyền
23 1041260023 Lưu Khánh Huyền
24 1041260041 Đỗ Đoan Khang
25 1041260025 Vũ Văn Khánh
26 1041260059 Đặng Thị Thúy Kiều
27 1041260006 Nguyễn Thị Liễu
28 1041260026 Nguyễn Thị Mỹ Linh
29 1041260056 Dương Hữu Nam
30 1041260075 Nguyễn Đức Nam
31 1041260046 Lý Thị Thùy Nhung
32 1041260057 Nguyễn Xuân Phong
33 1041260012 Nguyễn Hữu Thăng
34 1041260008 Vũ Thị Thu
35 1041260029 Lê Lệ Thương
36 1041260055 Đỗ Diệu Thúy
37 1041260065 Hoàng Văn Tiến
38 1041260044 Trần Văn Toản
39 1041260030 Nguyễn Thị Thùy Trang
40 1041260045 Nguyễn Minh Tú
41 1041260040 Đỗ Doãn Tùng
42 1041260047 Nguyễn Minh Tùng
43 1041260091 Nguyễn Sơn Tùng
44 1041260014 Nguyễn Đăng Vân
45 1041260013 Trịnh Văn Vũ
Trang       Từ 16 đến 45 của 45 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10