Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031261101 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K11
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1141180134 Nguyễn Thị Huế
32 1141180028 Vũ Thị Minh Huệ
33 1141180139 Lã Thị Thanh Huyền
34 1141180080 Trần Khánh Huyền
35 1141180026 Lại Thị Hồng Lê
36 1141180136 Đỗ Thị Thùy Linh
37 1141180065 Lê Kiều Linh
38 1141180049 Nguyễn Thị Linh
39 1141180125 Nguyễn Thị Linh
40 1141180044 Đỗ Thị Loan
41 1141180058 Nguyễn Thị Hương Ly
42 0841070023 Vũ Khánh Ly
43 1141180132 Lê Thị Ngọc Mai
44 1141180011 Nguyễn Thị Phương Mai
45 1141180064 Phạm Thị Ngọc Mai
46 1141180052 Chu Thị Nga
47 1141180035 Nguyễn Thị Phương Nga
48 1141180012 Nguyễn Thuý Nga
49 1141180057 Trần Thị Thúy Nga
50 1141180033 Phạm Hồng Ngọc
51 1141180059 Phan Minh Ngọc
52 1141180023 Vũ Hồng Ngọc
53 1141180030 Xuân Thanh Nhi
54 1141180098 Nguyễn Thị Nhung
55 1141180041 Hà Thị Mai Phương
56 1141180133 Nguyễn Thế Phương
57 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
58 1141180002 Hoàng Thị Phượng
59 1141180135 Bùi Duy Quang
60 1141180067 Nguyễn Thị Thắm
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10