Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031261101 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K11
Trang       Từ 50 đến 79 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
50 1141180033 Phạm Hồng Ngọc
51 1141180059 Phan Minh Ngọc
52 1141180023 Vũ Hồng Ngọc
53 1141180030 Xuân Thanh Nhi
54 1141180098 Nguyễn Thị Nhung
55 1141180041 Hà Thị Mai Phương
56 1141180133 Nguyễn Thế Phương
57 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
58 1141180002 Hoàng Thị Phượng
59 1141180135 Bùi Duy Quang
60 1141180067 Nguyễn Thị Thắm
61 1141180154 Hoàng Thị Thanh
62 1141180130 Đặng Thị Phương Thảo
63 1141180145 Mạc Thị Thanh Thảo
64 1141180047 Nguyễn Thị Thư
65 1141180015 Vũ Thị Thân Thương
66 1141180063 Bùi Minh Thúy
67 1141180144 Nguyễn Thị Thúy
68 1141180102 Chu Thị Thủy
69 1141180091 Đỗ Thị Thu Thủy
70 1141180138 Đậu Thị Trà
71 1141180053 Lê Quỳnh Trang
72 1141180034 Nguyễn Thị Trang
73 1141180137 Nguyễn Thị Thảo Trang
74 1141180048 Nguyễn Thị Thùy Trang
75 1141180046 Trần Thị Trang
76 1141180083 Nguyễn Thị Kiều Trinh
77 1141180143 Lê Thị Cẩm Tú
78 1141180103 Phan Thị Bảo Yến
79 1141180114 Trần Thị Hải Yến
Trang       Từ 50 đến 79 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10