Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phòng thí nghiệm Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170103031591002 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K10
Trang       Từ 18 đến 47 của 47 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
18 1041120147 Phạm Phương Hoa
19 1041120080 Nguyễn Thị Minh Huệ
20 1041120176 Nguyễn Thị Mai Hương
21 1041120143 Trần Thị Hường
22 0941120099 Nguyễn Văn Huy
23 1041120079 Trần Thị Huyền
24 1041120135 Nguyễn Thị Liên
25 1041120093 Phí Thị Kim Ngân
26 1041120100 Hoàng Kim Nghĩa
27 1041120087 Lê Hồng Ngọc
28 1041120122 Lê Thị Ngọc
29 1041120074 Nguyễn Thị Hồng Ngọc
30 1041120090 Nguyễn Thị Như Ngọc
31 1041120157 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
32 1041120114 Nguyễn Thị Nhân
33 1041120128 Đinh Hồng Nhung
34 1041120107 Nguyễn Thị Nhung
35 1041120181 Đinh Thị Phương
36 1041120108 Vũ Thị Phương
37 1041120121 Hoàng Anh Quân
38 1041120123 Trịnh Thị Quý
39 1041120106 Trần Thị Thục Quyên
40 1041120088 Đoàn Thị Thúy Quỳnh
41 1041120173 Bùi Thị Phương Thắm
42 1041120013 Nguyễn Thịnh
43 1041120008 Cao Hoàng Thông
44 1041120124 Vũ Hoài Thương
45 1041120116 Nguyễn Thị Thúy
46 1041120156 Nguyễn Thị Trang
47 1041120163 Bùi Hữu Văn
Trang       Từ 18 đến 47 của 47 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10