Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11041303550402 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1_K4
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441050003 Lê Đình Pha 6
32 0441010189 Trần Danh Phúc 7
33 0541050374 Đào Vinh Quang 6
34 0541010331 Nguyễn Xuân Sáng 6
35 0541050254 Nguyễn Văn Sơn 7
36 0541120012 Lê Quyết Thắng 7
37 0641290295 Nguyễn Thị Thanh 5
38 0541070119 Dương Thị Thảo 7
39 0441030205 Nguyễn Văn Thiệu 5
40 0641290291 Lê Thị Thu 7
41 0541050438 Hoàng Minh Thuận 7
42 0641010311 Hồ Đức Thức 4
43 0641010257 Trần Ngọc Thức 5
44 0541090089 Bùi Thị Thủy 7
45 0541390105 Lê Ngọc Trâm 9
46 0541120149 Tạ Đức Trung 6
47 0541240066 Đặng Ngọc Tuấn 7
48 0441030201 Nguyễn Thanh Tùng 6
49 0441050007 Nguyễn Thanh Tùng 0 5
50 0641290329 Nguyễn Thị Tuyết 6
51 0541120223 Vũ Thị Vân 8
52 0541060078 Trần Xuân Việt 6
53 0541040063 Ngô Minh Vương 6
54 0441070422 Nguyễn Thị Yến 7
Trang       Từ 31 đến 54 của 54 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10