Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12011303300516 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT ÔTÔ 1_K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541030048 Phạm Đình Nguyên 4
32 0541030067 Nguyễn Văn Nhâm 4
33 0541100140 NGuyễn Thị Nhàn 3
34 0541030180 Lê Văn Pha 5
35 0541030020 Vũ Văn Phát 4
36 0541030140 Vũ Đăng Phúc 7
37 0541030063 Nguyễn Văn Phước 5
38 0541030051 Nguyễn Hữu Phương 5
39 0541030026 Nguyễn Công Quang 5
40 0541030023 Đặng Xuân Quảng 5
41 0541030034 Nguyễn Đình Quốc 4
42 0541100149 Nguyễn Thị Quỳnh 5
43 0541030064 Nguyễn Xuân Sỹ 0 5
44 0541030071 Phạm Văn Thắng ** 6 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
45 0541030106 Trần Văn Thắng 5
46 0541030170 Nguyễn Khắc Thanh 4
47 0541030039 Nguyễn Đức Thành 6
48 0541030074 Phạm Huy Thiện 7
49 0541030017 Nguyễn Văn Thường 3
50 0441030035 Đặng Quang Tiến 5
51 0541030056 Trương Văn Từ 5
52 0541030167 Đỗ Mạnh Tuấn 3
53 0541030089 Lại Thế Việt 0 7
54 0541030081 Phạm Đình Việt 0 7
55 0541030078 Nguyễn Đức Vượng 4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10