Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Cơ sở hệ thống tự động Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12010103570601 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1_K6
Trang       Từ 38 đến 67 của 67 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
38 0641010046 Lê Công Quý 0 7
39 0641010028 Nguyễn Ngọc Quý 5
40 0641010032 Đỗ Duy Quyết 0 8
41 0641010022 Mẫn Xuân Quyết 0 6
42 0641010045 Trương Văn Quyết 0 6
43 0641010043 Nguyễn Khắc Sáng 0 8
44 0641010002 Nguyễn Phú Soi 0 7
45 0641010023 Nguyễn Duy Tâm 0 8
46 0641010026 Nguyễn Văn Thanh 0 8
47 0641010024 Phùng Minh Thành 0 7
48 0641010037 Trương Trọng Thành 0 7
49 0641010011 Hoàng Thao 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
50 0641010087 Trần Minh Thảo 0 7
51 0641010020 Nguyễn Đức Thiếm ** 7 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
52 0641010039 Bùi Văn Thông 0 8
53 0641010050 Bùi Công Thuyết 0 7
54 0641010086 Phạm Văn Thuyết 6
55 0641010074 Lưu Quang Tiến 0 5
56 0641010067 Trịnh Văn Tĩnh 0 4
57 0641010048 Trịnh Hoàng Toại 0 6
58 0641010053 Ngô Thế Toàn 0 5
59 0641010018 Nguyễn Văn Toàn 8
60 0641010015 Phùng Hữu Trường 0 5
61 0641010056 Phạm Quang Tú 1 3
62 0641010082 Vũ Văn Tú 0 5
63 0641010075 Phạm Văn Tuấn 0 6
64 0641010054 Bùi Văn Tuyền 0 6
65 0641010040 Lê Minh Tuyển 1 6
66 0641010029 Trần Quý Ưng 5
67 0641010072 Ngô Quang Vũ 0 5
Trang       Từ 38 đến 67 của 67 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10