Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13011303300681 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 5_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641290430 Nguyễn Thị Nga 7.5
32 0641290362 Lê Thị Nghĩa 7
33 0641290411 Nguyễn Thị Ngoan 6.5
34 0641290394 Nguyễn Thị Nhan 6
35 0641290459 Nguyễn Thị Nhung 6
36 0641290368 Nguyễn Thị Hồng Nhung 7
37 0641290389 Trương Thị Ninh 7
38 0641290412 Khuất Văn Phú 5
39 0641290366 Đặng Thị Phương 6
40 0641290420 Bùi Thị Hồng Phượng 5.5
41 0641290357 Nguyễn Thị Quỳnh 6.5
42 0641290408 Trần Thị Quỳnh 6.5
43 0641290378 Nguyễn Thị Diệu Sen 6
44 0641290414 Nguyễn Hoàng Thạch Thảo 6.5
45 0641290433 Đào Thị Thu 6
46 0641290391 Nguyễn Thị Thuỷ 4
47 0641290418 Nguyễn Thị Thúy 7
48 0641290382 Trần Phương Thủy 5.5
49 0641290375 Vũ Thị Thủy
50 0641290364 Bùi Thị Lan Trang 7
51 0641290387 Vũ Đình Tùng 6.5
52 0641290422 Phạm Đình Ưng 6.5
53 0641290381 Hoàng Thị Vân 7.5
54 0641290385 Võ Thị Tường Vân 7
55 0641290415 Vũ Hải Yến 5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10