Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (KT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303380610 Lớp ưu tiên: ĐH KT 5_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641070392 Tạ Thị Minh 4.5
32 0641070327 Hà Văn Nam 6.5
33 0641070330 Dương Thị Nga 7
34 0641070346 Lê Thị Thanh Nga 7
35 0641070400 Chu Thị Thuý Ngần 5.5
36 0641070361 Bùi Thị ánh Ngọc 7
37 0641070354 Nguyễn Thị Nụ 6.5
38 0641070337 Trần Thị Oanh 6
39 0641070334 Đồng Thị Phương 7
40 0641070358 Lại Thị Phương 5.5
41 0641070359 Trần Thị Phương 4.5
42 0641070087 Nguyễn Thị Phượng 6
43 0641070363 Lê Hồng Quang 5
44 0641070388 Bùi Thị Quyên 5
45 0641070399 Nguyễn Thị Quỳnh 6
46 0641070347 Lê Thị Thanh 6
47 0641070102 Nguyễn Thị Thảo 5
48 0641070391 Nguyễn Thị Hoài Thu 8
49 0641070395 Nguyễn Thị Thuận 7.5
50 0641070371 Bùi Thị Thục 8
51 0641070325 Phạm Thuyên 4.5
52 0641070366 Phạm Thị Tình 7
53 0641070342 Vũ Thị Trang 6.5
54 0641070356 Nguyễn Đăng Tuấn 4.5
55 0641070384 Phạm Thị Mỹ Uyên 8
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10