Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 14011303300763 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL1 _K7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0741290087 Đặng Thị Mơ 5.5
32 0741290093 Đỗ Thị Mơ 6.5
33 0741290066 Đinh Thị Nhã 6.5
34 0741290075 Nguyễn Thị Nhinh 6
35 0741290065 Vũ Thị Nhung 7
36 0741290064 Trần Thị Phượng 6
37 0741290051 Dương Thị Thảo 7
38 0741290067 Dương Thu Thảo 6.5
39 0741290059 Nguyễn Thị Thoa 5
40 0741290027 Nguyễn Hà Thu 6
41 0741290050 Ngô Thị Thuỳ 5
42 0741290003 Vũ Thị Thùy 7
43 0741290001 Cao Duy Tính 7.5
44 0741290072 Nguyễn Trọng Tỉnh 6.5
45 0741290026 Hoàng Thị Ngọc Trâm 6
46 0741290069 Ngô Huyền Trang 6.5
47 0741290104 Nguyễn Thị Trang 9
48 0741290043 Nguyễn Thị Thu Trang 7
49 0741040134 Trần Mạnh Tuấn 7.5
50 0741290039 Nguyễn Duy Tùng 6.5
51 0741290076 Phùng Thị Thu Uyên 6.5
52 0741020037 Nguyễn Ngọc Văn 7
53 0741290008 Phạm Bích Việt 8
54 0741290041 Nguyễn Hồng Yến 8.5
55 0741290100 Vũ Thị Yến 6.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10